PGS TS Trần Minh Hợi

Họ và tên: Trần Minh Hợi                         
Ngày tháng năm sinh: 15 tháng 12 năm 1949
Nơi sinh: Thạch Phú, Thạch Hà, Hà Tĩnh
Cơ quan công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Nghề nghiệp : Cán bộ nghiên cứu khoa học – NCVCC (Tài nguyên thực vật)
Chức vụ hiện nay : Cán bộ khoa học
Trình độ ngoại ngữ : Tiếng Tây ban nha, Tiếng Pháp, Tiếng Bồ đào nha, Tiếng Anh.
image 20240703113958 1
Quá trình đào tạo :
- Năm 1973 : Tốt nghiệp ngành Sinh học – Đại học Tổng hợp La Habana – Cu Ba.
- Năm 1995 : Bảo vệ Luận án Tiến sĩ Sinh học.
- Năm 1999 : Thi nâng ngạch Nghiên cứu viên chính (NCVC)
- Năm 2006 : Được công nhận PGS.
- Năm 2008 : Nghiên cứu viên Cao cấp.
- 2012 Được tặng thưởng Huân chương Lao động Hạng Ba.
- Từ 01/01/2017 Nghỉ hưu.
Lĩnh vực khoa học công nghệ : Đa dạng thực vật, Bảo tồn thực vật, Tài nguyên thực vật.

 

DANH MỤC CÁC BÀI BÁO, CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

1. Lã Đình Mỡi, Nguyễn Ngọc Khang, Trần Minh Hợi, 1978. Góp phần nghiên cứu sự đa dạng về hình thái và hóa học của 2 dạng Sở Bl. và Bv. tại Cao Lạng. Nghiên cứu khoa học Sinh vật học-Viện Sinh vật học - VKHVN. Hà Nội, tr. 47-52.
2. Lã Đình Mỡi, Lưu Đàm Cư, Nguyễn Thị Thuỷ, Trần Minh Hợi,..., 1985. Tuyển chọn những giống Bạc hà, Hương lau có hiệu suất cao đối với công nghiệp hương liệu. Báo cáo chương trình Nhà nước “Sinh học phục vụ nông nghiệp 48-01-01-03” - Hà Nội, 75 trang.
3. Tran Minh Hoi, 1986. Quelques plantes à huiles essentielles. Ecologie et Biogéographie-Université de Poitiers, 6 pages.
4. Lã Đình Mỡi, Nguyễn Ngọc Khang, Trần Minh Hợi, Nguyễn Thị Bình, Phạm Văn Thính, 1986. Một số kết quả nghiên cứu về cây Hương lau tại Thái Bình. Hội nghị Khoa học lần I - Viện KHVN - Hà Nội.
5. Lã Đình Mỡi, Nguyễn Ngọc Khang, Trần Minh Hợi, Phạm Văn Thính, Nguyễn Thị Bình, 1988. Một số kết quả nghiên cứu về cây Hương lau. Hội thảo Khoa học 2 năm 1987-1988-Trung tâm ST&TNSV- Hà Nội, tr. 22-24.
6. Lã Đình Mỡi, Trần Minh Hợi, Nguyễn Thị Bình, Phạm Văn Thính, 1988. Một số kết quả nghiên cứu cây Hương lau (Vetiveria zizanioides (L.) Nash.) ở Việt Nam. Kỷ yếu công trình Hội thảo Quốc gia về Công nghệ tinh dầu (6-9/12/88). Hà Nội, tr. 235-240.
7. Trần Minh Hợi, 1988. Đặc điểm hình thái và giải phẫu rễ cây Hương lau (Vetiveria zizanioides (L.) Nash) ở Việt Nam. Kỷ yếu công trình Hội thảo Quốc gia về Công nghệ tinh dầu (6-9/12/88). Hà Nội, tr. 241-244.
8. Trần Minh Hợi, Lã Đình Mỡi, Ninh Khắc Bản, Ngô Thị Lãng, Phùng Thị Tuyết Hồng, Trần Thanh An, 1993. Một số kết quả nghiên cứu về giống Hương lau Réunion (Vetiveria zizanioides (L.) Nash.) nhập nội vào Việt Nam. Tuyển tập các công trình nghiên cứu ST&TNSV (90-92). Trung tâm KHTN và CNQG. Viện ST và TNSV. Nxb. KH &KT; tr. 216-220.
9. Trần Minh Hợi, Lã Đình Mỡi, 1993. Khả năng sinh sản bằng hạt của cây Hương lau (Vetiveria zizanioides (L.) Nash). Tuyển tập các công trình nghiên cứu ST&TNSV (90-92). Trung tâm KHTN và CNQG. Viện ST và TNSV. Nxb. KH&KT; tr. 221-223.
10. Lưu Đàm Cư, Nguyễn Thị Thủy, Trần Minh Hợi, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trương Anh Thư, Vũ Thị Mỵ, 1993. Sinh trưởng, phát triển và tích luỹ tinh dầu của một số giống Bạc hà cay (Mentha piperita L.) ở điều kiện khí hậu Việt Nam. Tuyển tập các công trình nghiên cứu ST&TNSV (90-92). Trung tâm KHTN và CNQG. Viện ST và TNSV. Nxb. KH&KT; tr. 165-168.
11. Trần Minh Hợi, 1993. Giá trị kinh tế và vai trò sinh thái của cây Hương lau trong việc cải tạo môi trường. Hội thảo KH Quốc gia Bảo vệ môi trường- Hà Nội.
12. Lưu Đàm Cư, Trần Minh Hợi, 1995. Một số cây làm thuốc nhuộm phổ biến ở Việt Nam. Tuyển tập các công trình nghiên cứu ST&TNSV (92-94). Trung tâm KHTN và CNQG. Viện ST và TNSV. Nxb. KH&KT; tr. 46-58.
13. Nguyễn Thị Thủy, Trần Minh Hợi, Nguyễn Ngọc Khang, Lưu Đàm Cư, Trương Anh Thư, 1995. Một số kết quả về cây é (Ocimum basilicum var. pilosum) đưa vào sản xuất thử tại Hà Nội. Tuyển tập các công trình nghiên cứu ST&TNSV (92-94). Trung tâm KHTN và CNQG. Viện ST và TNSV. Nxb. KH&KT; tr. 136-140.
14. Trần Minh Hợi, 1995. Nghiên cứu cây Hương lau (Vetiveria zizanioides (L.) Nash.) tại một số địa phương ở Việt Nam. Luận án PTS. Sinh học - Hà Nội.
15. Isabelle LECUP and Tran Minh Hoi, 1995. Income Generation from Natural Resources in Vietnam. Proceedings of an International Seminar - Bangkok,Thailand, 18-20 October; pag. 192-210.
16. Lưu Đàm Cư, Lã Đình Mỡi, Nguyễn Thị Thủy, Trần Minh Hợi, Nguyễn Thị Phương Thảo, 1996. Nghiên cứu tiêu chuẩn giống Đương quy, Bạch chỉ, Ngưu tất và Bạc hà. Báo cáo Chương trình KHCN cấp Nhà nước "Tạo nguồn nguyên liệu dược". KY-02-05, Hà Nội, tr. 108-116.
17. Tran Minh Hoi, La Dinh Moi, Alain Muselli, Ange Bighelli, Joseph Casanova, 1996. Analyse de l'Huile essentielle de Cupressus funebris du Vietnam par RMN du Carbon-13. Rivista Italiana - EPPOS; pag. 633-637.
18. Alain Muselli, Tran Minh Hoi, Luu Dam Cu, La Dinh Moi, Jean-Marie Bessière, Ange Bighelli and Joseph Casanova, 1999. Composition of the Essential Oil of Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. (Araliaceae) from Vietnam. Flavour and Fragrance Journal, 14, pag. 41- 44.
19. Nguyen Xuan Dung, Pham Van Khien, Tran Minh Hoi, Ninh Khac Ban, Piet A. Leclercq, 1999. Composition of the seed oil of Hibiscus abelmoschus L. (Malvaceae) growing in Vietnam. J. Essent. Oil Res. (July/Aug. 1999); 11; pag. 447 - 452.
20. Tran Huy Thai, La Dinh Moi, Tran Minh Hoi, Alain Muselli, Joseph Casanova, 1999. Production et composition de l'huile essentielle de Pogostemon cablin en relation avec la récolte. Revue Pharmaceutique No 2, 11, p. 31-35.
21. Cao Van Săn Sung, Lưu Đàm Cư, Phạm Văn Lực, Trần Minh Hợi, Tạ Huy Thịnh, Đỗ Hữu Thư, Đỗ Đức Ngái, Lê Đồng Tấn, Trần Huy Thái, 2000. Kết quả nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi và xây dựng mô hình vệ sinh môi trường cấp hộ gia đình cho làng kinh tế -sinh thái Bản Vang (huyện Điện Biên, tỉnh Lai Châu). Kỷ yếu Hội nghị KH, CN & MT các tỉnh miền núi phía Bắc lần thứ 7 - Hà Giang; tr. 166-169.
22. Alain Muselli, Ange Bighelli, Tran Minh Hoi, Nguyen Thi Phuong Thao, Tran Huy Thai and Joseph Casanova, 2000. Dihydroperillaldehydes from Enydra fluctuans Lour. essential oil; Flavour and Fragrance Journal; 15; pag. 299 - 302.
23. Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, Nguyễn Thị Phương Thảo, 2000. Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về thực vật có tinh dầu tại Lâm trường Hương Sơn – Hà Tĩnh. Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia “Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học”. NXB. Đại học Quốc gia. Hà Nội, 2000; tr. 227 - 230.
24. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Nguyễn Ngọc Khang, Phạm Văn Thính, 2001. Khả năng tái sinh và phát triển của một số loài Sa nhân (Amomum spp.). Tuyển tập công trình nghiên cứu ST & TNSV, Nxb. Nông nghiệp; tr. 101-104.
25. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Nguyễn Quang Hưng, Vũ Thị Mỵ, Laurent Severac, Nguyễn Xuân Phương, 2001. Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu Sau sau (Liquidambar formosana Hance) ở Việt Nam. Tạp chí Dược liệu, tập 6, số 5, tr. 131-134.
26. Tran Minh Hoi, Nguyen Nghia Thin, 2002. Sapa-Fansipan plant resources, Vietnam. Proceeding of the International Workshop on Research and Development of Tropical Biological Resources, Hainan July 2-5/2002; p. 58-62.
27. Nguyễn Quang Hưng, Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Lưu Đàm Cư, Nguyễn Xuân Dũng, Laurent Severac, 2002. Thành phần hoá học của tinh dầu cây Muồng truổng ở Việt Nam. Tạp chí Dược liệu, tập 7, số 2, tr. 44-46.
28. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Nguyễn Xuân Dũng, 2002. Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu cây Mosla cavaleriei Level. ở Việt Nam. Tạp chí Dược liệu, tập 7, số 3, tr. 76-79.
29. Nguyen Xuan Dung, La Dinh Moi, Luu Dam Cu, Tran Minh Hoi, Tran Huy Thai et al., 2001. Recent study on medicinal and aromatic plant from Indochina. Proceeding of Second Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, 20-23 October - Hanoi, Vietnam, pag. 179-210.
30. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, 2002. Nguồn tài nguyên thực vật có tinh dầu ở Việt Nam, vấn đề khai thác và sử dụng bền vững. Báo cáo khoa học hội thảo bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên (Proceeding of the Symposium on Environmental protection and sustainable exploitation of natural resources). Hanoi. 4-5/8/2002, tr. 409 - 413.
31. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Lưu Đàm Cư, Laurent SEVERAC, Nguyễn Xuân Dũng, 2002. Thành phần hoá học của tinh dầu Cà lồ (Caryodaphnopsis tonkinensis Airy-Shaw.) ở Việt Nam. Tạp chí Dược liệu, tập 7, số 4, tr. 103-105.
32. Trần Minh Hợi, 2002. Vai trò kinh tế-sinh thái của cây Hương lau trong phát triển kinh tế trang trại. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia nâng cao nhận thức về sử dụng bền vững Đa dạng sinh học ở Việt Nam. Hà Nội 7-8/10/2002; tr. 135-141.
33. Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, 2002. Nguồn tài nguyên thực vật ngoài gỗ tại Trạm Đa dạng sinh học Ngọc Thanh-Mê Linh-Vĩnh Phúc. Những giải pháp bảo vệ, khai thác và sử dụng bền vững. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia nâng cao nhận thức về sử dụng bền vững Đa dạng sinh học ở Việt Nam. Hà Nội 7-8/10/2002; tr. 123-134.
34. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Lưu Đàm Cư, Laurent SEVERAC, 2002. Thành phần hoá học của tinh dầu Re mới quả dẹt (Neocinnamomum complanifructum) ở Việt Nam (Composition of the Essential Oil of Neocinnamomum complanifructum in Vietnam). Tạp chí Dược liệu, tập 7, số 6, tr. 174-176.
35. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Quang Hưng, Vũ Thị Mỵ, Ange Bighelli, Vincent Castola, Joseph Casanova, 2003. Thành phần hoá học của tinh dầu từ hoa cây Hoa giẻ (Desmos chinensis Lour.) ở Việt Nam. Tạp chí Dược học, số 1, tr. 23-24.
36. Tran Minh Hoi, Tran Huy Thai, Dominique Lesuer, Ange Bighelli, Joseph Casanova, 2003. A new chemotype of Baeckea frutescens L. from Vietnam (Một kiểu hoá học mới của tinh dầu Chổi xuể ở Việt Nam). Tạp chí Dược liệu, tập 8, số 3, tr. 73-76.
37. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Vũ Thị Mỵ, 2003. Thành phần hoá học của tinh dầu gai xanh (Severinia monophylla) ở Việt Nam. Tạp chí Dược liệu, số 4, tập 8, tr. 126-127. 
38. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Nguyễn Quang Hưng, Vũ Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hiền, 2003. Thành phần hoá học của tinh dầu Quýt rừng thu ở Mê Linh – Vĩnh Phúc. Tạp chí Dược liệu, tập 8, số 6/2003; tr. 189 – 190.     
39. Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, 2003: Nguồn tài nguyên thực vật làm thuốc nhuộm màu tại vùng Trung du-miền núi Vĩnh Phúc. Báo cáo Khoa học, Hội nghị toàn quốc lần thứ II Nghiên cứu cơ bản trong Sinh học, Nông nghiệp, Y học - Huế, 25-26/7/2003 - Hà Nội, tr. 605-607.
40. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Nguyễn Quang Hưng, Đỗ Thị Minh, 2003: Nguồn thực vật có tinh dầu tại vùng Trung du Vĩnh Phúc; vấn đề khai thác và sử dụng bền vững. Báo cáo Khoa học, Hội nghị toàn quốc lần thứ II Nghiên cứu cơ bản trong Sinh học, Nông nghiệp, Y học - Huế, 25-26/7/2003 - Hà Nội, tr. 725-728.
41. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, 2003: Thành phần hoá học của tinh dầu từ lá và quả cây Râm (Bursera tonkinensis Guill.) ở Việt Nam. Báo cáo Khoa học, Hội nghị toàn quốc lần thứ II Nghiên cứu cơ bản trong Sinh học, Nông nghiệp, Y học - Huế, 25-26/7/2003 - Hà Nội, tr. 729-730.
42. Nguyen Thi Phuong Thao, Tran Minh Hoi, Nguyen Thi Thuy, Tran Huy Thai, Alain Muselli, Ange Bighelli and Joseph Casanova, 2004. Artemisia vulgaris from Vietnam: Chemical variability and composition of the oil along the vegetative life of the plant. Journal of Essential Oil Research (USA), 2004, 16, 358 – 361.
43. T.M. Hoi, T.H. Thai, D. Lesueur, A. Bighelli and J. Casanova, 2004. Volatile components of Bursera tonkinensis Guill.; Journal of Essential Oil Bearing Plants, 7 (3), 228-231 (2004).
44. Nguyen Thi Phuong Thao, Tran Minh Hoi, Alain Muselli, Ange Bighelli and Joseph  Casanova, 2004: Chemical composition of "Hunglang" Oil (Mint oil) from Vietnam, Tạp chí Dược liệu, tập 9, số 3/2004, tr. 72 – 75.
45. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Vũ Thị Mỵ, 2004. Thành phần hóa học của tinh dầu cất từ phần trên mặt đất của cây Giấp cá (Houttuynia cordata Thunb.) ở Việt Nam, Tạp chí Dược học ISSN 0866-7225 2A, tập 44, số 335, tr. 26-28.
46. Tran Minh Hoi, Nguyen Thi Phuong Thao, Tran Huy Thai, Nguyen Thi Thuy, Ninh Khac Ban, Dominique Lesueur, Ange Bighelli, Alain Muselli, Joseph Casanova, 2004. Les plantes aromatiques du Vietnam: Caracterisation et variabilites des huiles essentielles”. Acte du IV Congrès international “Environment et Identité en Méditerranée”, 2004, Corté (France) 19 – 25 Juillet. 3 - Workshop Ressources Naturelles, CD-Room 8 pages.
47. Phạm Đức Tiến, Trần Minh Hợi, Nguyễn Trường Sơn, Vũ Đình Thống, 2004. Kết quả bước đầu điều tra Dơi ở VQG Xuân Sơn – Phú Thọ. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị khoa học toàn quốc 2004, Nghiên cứu cơ bản trong KHSS - Định hướng Nông lâm nghiệp Miền núi – Thái Nguyên, 23/9/2004, 267 – 270.
48. Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái.Thành phần hoá học của tinh dầu cây Rau om bò (Limnophyla repens (Benth.) Benth.) ở Việt Nam. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc 2004, Nghiên cứu cơ bản trong KHSS - Định hướng Nông lâm nghiệp Miền núi – Thái Nguyên, 23/9/2004, 412 – 414.
49. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, 2004. Thành phần hoá học của tinh dầu Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC.) ở Việt Nam. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc 2004, Nghiên cứu cơ bản trong KHSS - Định hướng Nông
lâm nghiệp Miền núi – Thái Nguyên, 23/9/2004, 619 – 621.
50. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Nguyễn Quang Hưng, 2004. Thành phần hoá học của tinh dầu chiết từ quả Sẻn hôi (Zanthoxylum rhetsa (Roxb.) DC.) ở Việt Nam. Tạp chí Dược học ISSN 0866-7225, 2004, tập 44, số 342, 12 – 13.
51. Ninh Khắc Bản, Lã Đình Mỡi, Trần Minh Hợi, Nguyễn Thị Hiền, Phùng Thị Tuyết Hồng, Phan Văn Chi, 2004. Chi Qua lâu (Trichosanthes L.) nguồn hoạt chất sinh học đầy triển vọng ở Việt Nam. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc 2004, Nghiên cứu cơ bản trong KHSS - Định hướng Y Dược học – Học viện Quân y, 28/10/2004, 35 – 38.
52. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Nguyễn Quang Hưng, 2004. Bước đầu nghiên cứu về hoạt tính kháng vi sinh vật của một số loài thực vật tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh – Vĩnh Phúc. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc 2004, Nghiên cứu cơ bản trong KHSS - Định hướng Y Dược học – Học viện Quân y, 28/10/2004, 145 – 148.
53. Trần Minh Hợi, 2004. Thành phần hoá học của tinh dầu Thổ tế tân (Asarum caudigerum Hance) ở Hương Sơn (Hà Tĩnh). Tạp chí Sinh học ISSN 0866-7160, 2004, tập 26, số 4, 63 – 64.   
54. Trần Minh Hợi, 2004. Kết quả nghiên cứu các loài Hoàng liên (Coptis spp.) quý hiếm tại Sa Pa (Lào Cai). Tạp chí Sinh học (Đặc san) ISN 0866-7160, 2004, tập 26, số 4A, 73 – 78.
55. Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, 2004. Thành phần hoá học của tinh dầu Bí bái (Acronychia pedunculata (L.) Miq.) ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học (Đặc san) ISSN 0866-7160, 2004, tập 26, số 4A, 79 – 80.
56. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, 2004. Thành phần hoá học của tinh dầu Dạ hợp (Magnolia coco (Lour.) DC.) ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học (Đặc san) ISSN 0866-7160, 2004, tập 26, số 4A, 81 – 83.
57. Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, 2004. Thành phần hoá học của tinh dầu Đỉnh tùng (Cephalotaxus manii Hook. f.) ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học (Đặc san) ISSN 0866-7160, 2004, tập 26, số 4A, 84 – 86.
58. Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, 2005. Thành phần hoá học của tinh dầu từ lá và quả Dấu dầu  (Euodia sutchuensis Dode) ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học ISSN 0866-7160, 2005, tập 27, số 2, tr. 93 – 95.
59. Trần Minh Hợi, Nguyễn Xuân Đặng, Lê Đình Thủy, Nguyễn Văn Sáng, Lê Xuân Huệ, 2005. Đa dạng động vật và bảo tồn nguồn gen tại VQG Xuân Sơn – Phú Thọ. Báo cáo khoa học. Hội nghị khoa học toàn quốc 2005. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Trưòng Đại học Y, 3 tháng 11 năm 2005; tr. 31 - 34. NXB. Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội, 2005. 
60. Trần Minh Hợi, Vũ Xuân Phương, Nguyễn Khắc Khôi, Trần Huy Thái, Ninh Khắc Bản, 2005. Đa dạng thực vật và tài nguyên thực vật tại VQG Xuân Sơn – Phú Thọ. Báo cáo khoa học. Hội nghị khoa học toàn quốc 2005. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Trưòng Đại học Y, 3 tháng 11 năm 2005; tr. 181 – 184. NXB. Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội, 2005.
61. Ninh Khắc Bản, Lã Đình Mỡi, Trần Minh Hợi, Nguyễn Thị Hiền, Phan Văn Chi, Lê Mai Hương, 2005. Kết quả nghiên cứu về chi Qua lâu (Trichosanthes L.) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học. Hội nghị khoa học toàn quốc 2005. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Trưòng Đại học Y, 3 tháng 11 năm 2005; tr. 382 – 385. NXB. Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội, 2005.
62. Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Thị Hường, 2005. Một số nhóm tài nguyên thực vật quan trọng tại VQG Xuân Sơn – Phú Thọ. Tuyển tập công trình Hội thảo quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ nhất, 17/5/2005; tr. 573 - 578. Hà Nội, 2005.
63. Trần Minh Hợi, 2006. Bảo tồn sự đa dạng của một số giống vải tại Hải Dương và họ hàng hoang dại của chúng. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, ISSN 0866-7020; Số 86, Kỳ 2, tháng 6/2006; tr. 39 – 42.
64. Trần Minh Hợi, 2006. Cây tinh dầu – nguồn lâm sản ngoài gỗ vô cùng quý giá trong vùng rừng Hương Sơn (Hà Tĩnh). TCNN & PTNT; Số 91, Kỳ 1, tháng 9/2006; tr. 65 -68.
65. Trần Minh Hợi, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Anh Tuấn, 2006. Tài nguyên cây thuốc tại VQG Xuân Sơn – Phú Thọ. TCNN & PTNT; Số 96, Kỳ 2, tháng 11/2006; tr. 96-99.
66. Trần Minh Hợi, Vũ Xuân Phương, 2006. Đa dạng thành phần loài thực vật tại VQG Xuân Sơn – Phú Thọ. TCSH; tập 28, số 4, trang 28 – 36.

67. Dominique Lesueur, Dominique de Rocca Serra, Ange Bighelli, Tran Minh Hoi, Ninh Khac Ban, Tran Huy Thai and Joseph Casanova, 2006. Chemical composition and antibacterial activity of the essential oil of Michelia foveolata Merryll ex Dandy from Vietnam. Flavour and Fragrance Journal, 2007: 22: 317 – 321.FLAVOUR AND FRAGRANCE JOURNAL; Bimonthly; ISSN: 0882-5734.

68. Nguyễn Thị Hiền, Trần Minh Hợi, Phan Văn Kiệm, 2007. Nghiên cứu khả năng ứng dụng của loài Dây gối Himalaya (Celastrus hookeri Prain) ở Việt Nam. Hội nghị khoa học Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 2, 10/2007; tr. 37-41. Nxb. Nông nghiệp.
69. Trần Minh Hợi, Nguyễn Thị Hiền, Phan Xuân Bình Minh, Nguyễn Thị Hân, Nguyễn Thị Thuý Vân, 2007. Nguồn cây làm thuốc tại vùng rừng Bắc Trung Bộ (Quảng Bình, Quảng Trị). Hội nghị khoa học Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 2, 10/2007; tr. 57-62. Nxb. Nông nghiệp.
70. Lã Đình Mỡi, Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Thị Thu Hường, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, 2007. Họ Na (Annonaceae) ở Việt Nam, nguồn hoạt chất sinh học phong phú và đầy tiềm năng. Hội nghị khoa học Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 2, 10/2007; tr. 78-84. Nxb. Nông nghiệp.
71. Lã Đình Mỡi, Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Thị Thu Hường, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, 2007. Các hợp chất có hoạt tính sinh học ở chi Bứa (Garcinia). Hội nghị khoa học Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 2, 10/2007; tr. 85-88. Nxb. Nông nghiệp.
72. Đỗ Văn Tuân, Trần Minh Hợi, 2007. Kết quả điều tra về tình hình sử dụng và buôn bán cây thuốc của người dân vùng đệm Vườn Quốc gia Tam Đảo. Hội nghị khoa học Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 2, 10/2007; tr. 161-164. Nxb. Nông nghiệp.
73. Nguyễn Thị Thuý Vân, Trần Minh Hợi, 2007. Nghiên cứu tài nguyên cây thuốc và kinh nghiệm sử dụng thuốc nam của đồng bào dân tộc xã Bồng Am, huyện Sơn Động, Bắc Giang. Hội nghị khoa học Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 2, 10/2007; tr. 165-170. Nxb. Nông nghiệp.
74. Phùng Văn Phê, Trần Minh Hợi, 2007. Đa dạng hệ thực vật ở đai cao trên 700m tại rừng đặc dụng Yên Tử, Quảng Ninh. Hội nghị khoa học Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 2, 10/2007; tr. 474-480. Nxb. Nông nghiệp.
75. Trần Minh Hợi, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Thị Hân, Tạ Minh Hoà, Dominique Lesuer. Giổi lá láng (Michelia foveolata Merr. ex Dandy), tinh dầu và hoạt tính kháng khuẩn của tinh dầu. Báo cáo khoa học. Hội nghị toàn quốc năm 2007. Nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Quy Nhơn, 10/8/2007; tr. 304-307.
76. Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, Ange BIGHELLII, Joseph CASANOVA, 2007. Aromatic plants from Vietnam, sources of natural products for Industry. TC. Sinh học, 29(4), tháng 12/2007; tr. 52-60.
77. Phùng Văn Phê, Trần Minh Hợi, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Thị Hân, 2008. Nghiên cứu tính đa dạng thực vật góp phần bảo tồn chúng ở rừng đặc dụng Yên Tử, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 120 tháng 3 năm 2008, trang 53-56.
78. Trần Minh Hợi, Lương Thị Thu Hường, Nguyễn Quang Anh, 2008. Nghiên cứu cây làm thuốc tại khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 125 tháng 8 năm 2008, trang 88-91.
79. Tran Minh Hoi, 2008. Aromatic plants from Vietnam, sources of phenylpropanoid products for industry. Asean Journal on Science & Technology for development; Vol. 25, No 1 March 2008; pp. 15 – 22.
80. Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Hiệp, Trần Minh Hợi, 2008: Bổ sung loài Vaccinium impressinerve C. Y. WU – Sơn trâm gân lõm (họ Đỗ quyên – Ericaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam; Tạp chí Sinh học, 30(4)/2008, tr. 49-51.
81. Dominique Lesueur, Ange Bighelli, Joseph Casanova, Tran Minh Hoi, Tran Huy Thai, 2009. Composition of the essential oil of Piper bavinum C. DC. from Vietnam. Journal of Essential Oil Research, Vol. 21, No 1, pp. 16-18.
82. Nguyễn Anh Tuấn, Trần Minh Hợi, Trần Văn Ơn, 2009. Một số kết quả điều tra, nghiên cứu về nguồn tài nguyên cây thuốc ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Tạp chí Sinh học, 31(1)/2009; trang 46-57.
83. Phạm Hồng Ban, Trần Văn Kỳ, Lê Thị Hương, Đỗ Ngọc Đài, Trần Minh Hợi, 2009. Một số dẫn liệu về thực vật bậc cao có mạch ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên - Thanh Hoá. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009, tr. 461-465.
  1. Nguyễn Quang Hưng, Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Đỗ Văn Trường, Nguyễn Thiên Tạo, Cao Đạo Quang, 2009. Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Côn Lĩnh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009, tr. 557 – 584.
  2. Phùng Văn Phê, Trần Minh Hợi, 2009. Đặc điểm hình thái, phân bố và sinh thái của loài Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) ở Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009, tr 693 – 697.
  3. Nguyễn Thế Anh, Hồ Ngọc Anh, Trịnh Thị Thuỷ, Trần Văn Sung, Trần Minh Hợi, 2009. Nghiên cứu quy trình công nghệ chiết tách, xác định cấu trúc và hoạt tính sinh học của một số thành phần trong cây Chay bắc bộ (Artocarpus tonkinensis A.Chev.ex Gagnep.). Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009,  tr. 923 – 926.
  4. Đỗ Ngọc Đài, Trần Đình Thắng, Trần Minh Hợi, 2009. Thành phần hoá học của tinh dầu Bổ béo trắng (Fissistigma thorelii (Pierre ex Fin. & Gagnep.) ở Hà Tĩnh. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009, tr. 933 – 937.
  5. Đỗ Ngọc Đài, Trần Đình Thắng, Trần Minh Hợi, 2009. Thành phần hoá học của tinh dầu từ lá cây Giác đế sài gòn (Goniothalamus gabriacianus (Baill.) ở Hà Tĩnh. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009, tr. 938 – 941.
  6. Đinh Thị Hoa, Trần Minh Hợi, 2009. Một số kết quả nghiên cứu về nguồn tài nguyên cây thuốc tại khu bảo tồn thiên nhiên Copia, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009, tr. 963 – 969.
  7. Trần Minh Hợi, Nguyễn Tư Lệnh, Nguyễn Quang Anh, 2009. Nhóm cây cho gỗ, cây làm cảnh và cho bóng mát tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hoá, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009, tr. 978 – 986.
  8. Nguyễn Thị Thanh Hương, Trần Minh Hợi, Nguyễn Tiến Hiệp, 2009. Một số loài có giá trị làm cảnh trong chi Đỗ quyên (Rhododendron L.) thuộc họ Đỗ quyên (Ericaceae Juss. ) ở Việt Nam. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009, tr. 991 - 995 .
  9. Lã Đình Mỡi, Châu Văn Minh, Đái Duy Ban, Phạm Hoàng Ngọc, Phan Văn Kiệm, Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, Lê Mai Hương, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Kim Thanh, 2009. Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) ở Việt Nam – nguồn nguyên liệu chứa hoạt chất sinh học phong phú và đầy tiềm năng. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009, tr. 1017 – 1022.
  10. Phạm Thành Trang, Trần Minh Hợi, 2009. Hiện trạng tài nguyên tre nứa và vai trò của chúng đối với cộng đồng người Thái ở huyện vùng cao Mai Châu – Hoà Bình. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Hà Nội, 22/10/2009, tr. 1120 – 1127.
  11. Trần Anh Tuấn, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Quang Hưng, Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, 2009. Các hợp chất isoflavon và dihydrophenanthren từ cây Sưa bắc bộ (Dalbergia tonkinensis). Tạp chí Hoá học, tập 47, 6/2009.
  12. Do Ngoc Dai, Tran Dinh Thang, Tran Minh Hoi, Nguyen Xuan Dung, 2010. Chemical composition of the essential oil Artabotrys vinhensis Ast (Family Annonaceae) from Vietnam. Journal of Science and Technology; Tập 48, Số 2/2010, trang 946-950. ISSN 0866 70 BX.
  13. Đỗ Ngọc Đài, Trần Đình Thắng, Trần Minh Hợi, Nguyễn Xuân Dũng, 2010. Thành phần hoá học của tinh dầu lá chuối con chồng (Uvaria grandiflora Roxb. ex Hornem) thu hái ở tỉnh Hà Tĩnh.Tạp chí Sinh học, 32(3)/2010; trang 62-64.
  14. Trần Minh Hợi, Đỗ Ngọc Đài, Trần Đình Thắng, Nguyễn Xuân Dũng, 2011. Thành phần hoá học tinh dầu Miliusa baillonii Pierre (Annonaceae) ở Việt Nam, TC Sinh học, 33(2), tr. 60-63.
  15. Đoàn Lan Phương, Trần Minh Hợi, Chu Quang Truyền, Nguyễn Thị Thu, Phạm Minh Quân, Phạm Quốc Long, 2011. Nghiên cứu quy trình chiết tách dầu béo từ hạt của ba loài thực vật Trôm, Sở, Lai của Việt Nam. TC Hoá học, Tập 49 (2ABC), tr. 531-535, 2011.
  16. Trần Minh Hợi, Đỗ Ngọc Đài, Trần Đình Thắng, 2011. Thành phần hoá học tinh dầu loài Na (Annona squamosa L.) và Bình bát (Annona reticulata L.) ở Việt Nam, TC Sinh học, 33(3), tr. 63-67.
  17. Phạm Thanh Hà, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Hợi, Ninh Khắc Bản, 2011.Nghiên cứu đa dạng thành phần loài thực vật bậc cao có mạch khu vực núi đá vôi xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam. Hà Nội, 4/2011, trang 135-141.
  18. Phùng Thị Tuyến, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Hợi, Hà Thị Vân Anh, 2011. Nghiên cứu nhân giống để bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissn. tại khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam. Hà Nội, 4/2011, trang 214-221.
  19. Lã Đình Mỡi, Lưu Đàm Cư, Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, Ninh Khắc Bản, 2011. Nghiên cứu để bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thực vật đa dạng ở Việt Nam. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam. Hà Nội, 4/2011, trang 251-257.
  20. Mai Văn Chuyên, Trần Minh Hợi, Phạm Thành Trang, 2011. Đặc điểm phân bố, sinh thái, khả năng tái sinh của ba loài lá kim tại khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 21/10/2011. Nxb. Nông nghiệp; tr. 496-502.
  21. Nguyễn Khắc Khôi, Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến, Đỗ Văn Hài, Nguyễn Thế Cường, Trần Phương Anh, Nguyễn Thị Thanh Hương, Dương Thị Hoàn, Dương Đức Huyến, Phạm Văn Thế, Trần Minh Hợi, Hà Minh Tâm, Sỹ Danh Thường, Đặng Quốc Bảo, Phùng Văn Phê, Trần Văn Hải, 2011. Đa dạng thành phần loài thực vật bậc cao có mạch tại khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 21/10/2011. Nxb. Nông nghiệp; tr. 668-673.
  22. Trần Văn Hải, Trần Minh Hợi, Đỗ Thị Xuyến, 2011. Các loài thực vật được đồng bào dân tộc H’Mông tại khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên-Văn Bàn sử dụng làm thuốc trị bệnh gan. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 21/10/2011. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1112-1115.
  23. Trần Minh Hợi, Trần Thanh An, Hà Vân Anh, Đoàn Lan Phương, Phạm Quốc Long, 2011. Đặc tính sinh học và thành phần hoá học trong dầu hạt của Sở (Camellia sasanqua Thunb.), Trôm (Sterculia foetida L.) và Lai (Aleurites molluccana (L.) Willd.). Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 21/10/2011. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1140-1144.
  24. Trần Minh Hợi, Phạm Văn Thế, Trần Thanh An, Hà Thị Vân Anh, Nguyễn Thanh Trà, Bá Thị Châm, Lê Thị Tú Anh, 2011. Hoạt tính sinh học ở loài Mít lá đen (Artocarpus nigrifolius C.Y.Wu). Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 21/10/2011. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1145-1150.
  25. Lê Thị Hương, Đỗ Ngọc Đài, Nguyễn Tiến Cường, Lê Văn Toàn, Trần Minh Hợi, Ninh Khắc Bản, 2011. Nguồn lâm sản ngoài gỗ ở Vườn Quốc gia Vũ Quang. Ý nghĩa Bảo tồn, hướng sử dụng và phát triển. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 21/10/2011. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1157-1161.
  26. Nguyễn Thị Thanh Hương, Trần Minh Hợi, 2011. Một số loài và thứ có giá trị làm thuốc trong họ Đỗ quyên (Ericaceae Juss.) ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 21/10/2011. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1175-1180.
  27. Lã Đình Mỡi, Châu Văn Minh, Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Ninh Khắc Bản, Phan Văn Kiệm, Lê Mai Hương, 2011. Họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae) ở Việt Nam - Nguồn hoạt chất sinh học phong phú và đầy triển vọng. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 21/10/2011. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1227-1232.
  28. Bùi Thị Minh Nguyệt, Phạm Thị Hằng, Trần Đình Thắng, Đỗ Ngọc Đài, Trần Minh Hợi, 2011. Thành phần axít béo từ hạt của loài Mãng cầu xiêm (Annona muricata L.) và Nê (A. glabra L.) ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 21/10/2011. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1238-1240.
  29. Đo Ngoc Đai, Tran Minh Hoi, Tran Đinh Thang and Isiaka A. Ogunwande, 2012. The leaf Essential Oils of Five Vietnamese Desmos species (Annonaceae). Natural product communications, ISSN 2193-6471; 2012, 7(2), 231-234 (SCIE).
  30. Đỗ Ngọc Đài, Trần Minh Hợi, 2012. Tính đa dạng họ Na (Annonaceae) ở Bắc Trung Bộ. T/c Khoa học và Công nghệ, 50(3B): 254-263.
  31. Tran Huy Thai, Nguyen Sinh Khang, Nguyen Thị Hien, Tran Minh Hoi, Nguyen Tien Dat, 2012. Chemical composition of Essential Oils from Xyloselinum vietnamense and X. leonidii. Natural product communications, 2012, 7(10), 1373-1374 (SCIE).
  32. Tran Huy Thai, Ophélie Bazzali, Nguyen Thi Hien, Pham Van The, Phan Ke Loc Tran Minh Hoi, Félix Tomi, Joseph Casanova and Ange Bighelli, 2013. Chemical Composition of Leaf and Stem Oils from Vietnamese Cupressus tonkinensis Silba. Journal of Essential Oil Research, Vol. 25, No 1, 11-16, http://dx.doi.org/10.1080/1041-2905.2012.751056 (SCIE).
  33. Tran D. Thang, Do N. Dai, Tran M. Hoi and Isiaka A. Ogunwande, 2013. Essential Oils from Five species of Annonaceae from Vietnam. Natural product communications, 2013, 8, No 2, 239-242 (SCIE); ISSN 1934-578X.
  34. Tran D. Thang, Do N. Dai, Tran M. Hoi and Isiaka A. Ogunwande, 2013. Chemical composition of the leaf essential oils of some Annonaceae from Vietnam. Journal of Essential Oil Research, 25(2), 85-91, http://dx.doi.org/10.1080/1041-2905.2012.755475 (SCIE).
  35. Tran Dinh Thang, Do Ngoc Dai, Tran Minh Hoi, Isiaka A. Ogunwande, 2013. Study on the volatile oil contents of Annona glabra L., Annona squamosa L., Annona muricata L. and Annona reticulata L. from Vietnam. Natural Product Research, Vol. 27,  No 13, 1232-1236, http://dx.doi.org/10.1080/1478-6419.2012.724413 (SCIE). ISSN 1478-6419.
  36. Trần Minh Hợi, Lê Đông Hiếu, Đỗ Thanh Tuân, Nguyễn Thị Hải, 2013. Một số cây thuốc cần ưu tiên bảo tồn tại khu Bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn-Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh. TC Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 214, 7/2013, tr. 85-89 (Some medicinal plants with high conservation value to the priority in Dong Son-Ky Thuong Nature Reserve, Quang Ninh province. Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development, Vietnam, No 214, 7/2013, pp. 85-89).
  37. Tran Dinh Thang, Do Ngoc Dai, Tran Minh Hoi, Isiaka A. Ogunwande, 2013. Essential oil constituents of Desmos cochinchinensis Lour. and Polyalthia longifolia var. pendula Hort from Vietnam; Plant, 2013: 1(4): 45-49. Published online October 20, 2013 (http://www.sciencepublishinggroup.com/j/plant, doi: 10.11648/j.plant.20130104.11. ISSN: 2331-0669 (Print); 2331-0677 (Online).
  38. Lê Mạnh Tuấn, Lê Văn Chẩm, Vũ Văn Cần, Trần Minh Hợi, 2013. Nghiên cứu tính đa dạng thực vật bậc cao có mạch tại khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Kon Tum. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội, 18/10/2013. Nxb. Nông nghiệp; tr. 848-854.
  39. Hoàng Lê Tuấn Anh, Bùi Hữu Tài, Dương Thị Dung, Vũ Mạnh Hà, Nguyễn Xuân Nhiệm, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Xuân Cường, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, Nguyễn Văn Dư, Trần Huy Thái, Hà Tuấn Anh, Bùi Văn Thanh, Trần Minh Hợi, 2013. Các hợp chất phenolic phân lập từ cây Tylophora sp. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội, 18/10/2013. Nxb. Nông nghiệp; tr. 928-933.
  40. Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Thuỷ, Nguyễn Thượng Hải, Trần Minh Hợi, 2013. Đánh giá vai trò của Lâm sản ngoài gỗ trong đời sống cộng đồng ở khu vực Khe Bu, vùng đệm Vườn Quốc gia Pù Mát. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội, 18/10/2013. Nxb. Nông nghiệp; tr. 974-981.
  41. Lê Đông Hiếu, Trần Đình Thắng, Trần Minh Hợi, 2013. Thành phần hoá học của tinh dầu loài Tiêu gié trần (Piper gymnostachyum C. DC.) ở Vườn Quốc gia Pù Mát. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội, 18/10/2013. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1031-1035.
  42. Bùi Văn Hướng, Nguyễn Văn Dư, Hà Tuấn Anh, Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, 2013. Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc của đồng bào dân tộc tại tỉnh Gia Lai. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội, 18/10/2013. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1105-1109.
  43. Lã Đình Mỡi, Châu Văn Minh, Trần Văn Sung, Phạm Quốc Long, Phan Văn Kiệm, Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Ninh Khắc Bản, Lê Mai Hương, 2013. Họ Nhân sâm (Araliaceae Juss.) – nguồn hoạt chất sinh học đa dạng và đầy triển vọng ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội, 18/10/2013. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1152-1158.
  44. Pham Van The, Tran Minh Hoi, María Herrero, Iñaki Hormaza, 2013. The reproductive Biology of the Longan. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội, 18/10/2013. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1242-1246.
  45. Hoàng Danh Trung, Phạm Hồng Ban, Trần Đình Thắng, Trần Minh Hợi, 2013. Thành phần hoá học của tinh dầu loài Cơm nguội đá (Glycosmis mauritiana Ridl.) ở Vườn Quốc gia Pù Mát. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội, 18/10/2013. Nxb. Nông nghiệp; tr. 1252-1256.
  46. Tran Minh Hoi, Ha Van Anh, Nguyen Thi Thanh Huong, Nguyen Van Tuyen, Le Thi Tu Anh, Nguyen Thanh Tra, Ba Thi Cham, Nguyen Thi Thu Ha, Pham Thuy Linh, Dao Duy Tien, Phan Van Kiem, Ninh Khac Ban, Bui Huu Tai, Lidziya Kukhareva and Young Ho Kim, 2013. Artocarpus nigrifolius: Cytotoxic and Antibacterial Constituents, J. Korean Soc.. Appl. Biol. Chem (2013) 56, 667-672, DOI 10.1007/s13765-013-3259-6. SCI-E, ISSN: 1738-2203, IF = 0.433        
  47. Le D. Hieu, Tran D. Thang, Tran M. Hoi and Isiaka A. Ogunwande, 2014. Chemical Composition of Essential Oil from Four Vietnamese Species of Piper (Piperaceae). J. Oleo Sci. 63. (3) 221-217 (2014). SCI-E, ISSN: 1345-8957, IF = 1.417.
  48. Hoạng D. Trung, Tran D. Thang, Pham H. Ban, Tran M. Hoi, Do N. Dai and Isiaka A. Ogunwande, 2014. Terpene constituents of the leaves of five Vietnamese species of Clausena (Rutaceae). Natural Product Research, 2014; Vol. 28, No 9, 622-630, http://dx.doi.org/10.1080. SCI-E, ISSN: 1478-6419, IF = 1.03.
  49. Tran Huy Thai, Ophelie Bazzali, Tran Minh Hoi, Nguyen Thi Hien, Nguyen Viet Hung, Felix Tomi, Joseph Casanova and Ange Bighelli, 2014. Chemical composition of the essential oils from Vietnamese Clausena indica (Dalz.) Oliver and C. anisum-olens (Blanco) Merryll. Natural Product Communications; Vol. 9, No 10, 1531-1534; SCI-E, ISSN: 1934-578X, IF = 0.956.
  50. Tran Đinh Thang, Tran Minh Hoi, Do Ngoc Dai, A. Ogunwande, 2015. Chemical composition of Essential Oil of Euodia lepta (Spreng.) Merr. and Euodia calophylla Guill., grown in Vietnam, BLACPMA (Boletín Latinoamericano y del Caribe de Plantas Medicinales y Aromáticas 14 (1): 60-66, ISSN 0717 7917.
  51. Dao T. M. Chau, Do Ngoc Dai, Tran M. Hoi, Tran H. Thai, Tran D. Thang and Isiaka A. Ogunwande, 2015. Essential Oil Constituents of Etlingera yunnanensis and Hornstedtia sanhan grown in Vietnam, Natural Product Communications, Vol. 10, No 2, 365-366.
  52. Tran Huy Thai, Ophelie Bazzali, Tran Minh Hoi, Do Thi Minh, Phan Ke Loc, Nguyen Thi Thanh Nga, Felix Tomi, Joseph Casanova, Ange Bighelli, 2015. Chemical composition of the essential oil from Cunninghamia konishii Hayata growing wild in Vietnam, AJEONP (American Journal of Essential Oils and Natural Products), 2 (3): 01-05, 2015, ISSN: 2321 9114
  53. Phan Xuân Bình Minh, Phạm Hương Sơn, Trần Minh Hợi, Nguyễn Thị Vân, 2015. Nghiên cứu nhân giống nhằm bảo tồn và phát triển Lan sứa (Anoectochilus lylei Rolfe ex Downie). Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 695-699.
  54. Hoàng Danh Trung, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi, Hoàng Thanh Sơn, 2015. Đa dạng chi Ba chạc (Euodia) và chi Muồng truỗng (Zanthoxylum) (Rutaceae) ở Nghệ An. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 943-947.
  55. Đào Thị Minh Châu, Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, 2015. Đa dạng các loài lâm sản ngoài gỗ được khai thác từ vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống – Nghệ An. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1050-1054.
  56. Đào Minh Châu, Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, 2015. Khai thác và sử dụng tài nguyên rừng của người Thái sống ở khu vực Cao Vều, vùng đệm VQG Pù Mát. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1055-1061.
  57. Lê Đông Hiếu, Trần Minh Hợi, Trần Đình Thắng, 2015. Thành phần hoá học tinh dầu Tiêu pierre (Piper pierrei C. DC.) (Piperaceae) ở Nghệ An. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1125-1129.
  58. Lã Đình Mỡi, Trần Minh Hợi, Trần Huy Thái, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Hoài Nam, Trần Văn Sung, Phạm Quốc Long, Nguyễn Mạnh Cường, Lưu Đàm Cư, 2015. Họ Cam (Rutaceae Juss.) ở Việt Nam-Nguồn hoạt chất sinh học phong phú và đầy tiềm năng. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1189-1195.
  59. Pham Huong Son, Tran Thi Lai, Phan Xuan Binh Minh, Tran Minh Hoi, Nguyen Tien Dat, 2015. Isolation and simultaneous quantification of adensine, narcissin and roseoside in Anoectochilus roxburghii (Wall.) Wall. ex Lindl. Journal of Chemical, Biological & Physical Science (JCBPS); Section B; August 2015 – October 2015; Vol. 5, No 4, 4002-4007; ISI: IF 2014: 1.082.
  60. Hoang D. Trung, Pham H. Ban, Tran D. Thang, Tran M. Hoi, Do N. Dai & Isiaka A. Ogunwande, 2016. Chemical constituents of Essential Oil from the Leaf of Euodia meliaefolia (Hance) Benth. grow in Vietnam. Journal of Essential Oil bearing Plants, 19:1, 88-93, DOI: 10.1080/0972060X.2014.894893.
  61. Tran Minh Hoi, Tran Van Thai, Chu Thi Thu Ha, Ha Thi Van Anh, Phan Xuan Binh Minh and Nguyen Tien Dat, 2016. Flavonoids from Anoectochilus annamensis and their anti-inflammatory activity, Natural Product Communications, Vol.11, No, 5, 613-614 (SCI-E).
  62. Phan Xuan Binh Minh, Pham Huong Son, Tran Minh Hoi (2016), Distribution, Habitat of Five Species of the Genus Anoectochilus in Vietnam, Oral presentation on The Asia Pacific Orchid Conference 12 (APOC 12), Thailand.
  63. Ophelie Bazzali, Tran Huy Thai, Tran Minh Hoi, Nguyen Sinh Khang, Nguyen Thi Hien, Joseph Casanova, Ange Bighelli and Felix Tomi, 2016. Wood oil from Xanthocyparis vietnamensis Farjon et Hiep Integrated analysis by chromatographic and spectroscopic techniques, Molecules, 21, x; doi: 10-3390.
  64. Hoang V. Chinh, Do N. Dai, Tran M. Hoi & Isiaka A. Ogunwande, 2017. Volatile constituents of Atalantia roxburghiana Hook.f., Tetradium trichotorum Lour. and Macclurodendron oligophlebia (Merr.) Hartl. (Rutaceae) from Vietnam. Blacpma, 16 (5): 513-519.
  65. Hoang V. Chinh, Ngo X. Luong, Dau B. Thin, Do N. Dai, Tran M. Hoi, Isiaka A. Ogunwande (2017), Essential oils leaf of Cinnamomum glaucescens and Cinnamomum soncaurium from Vietnam, American Journal of Plant Sciences, 8: 2712-2721.
  66. Nguyễn Danh Hùng, Trần Minh Hợi, Phạm Hồng Ban, 2017. Thành phần loài thực vật làm thuốc có nguy cơ tuyệt chủng ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Hà Nội, 20/10/2017. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 214-217.
  67. Nguyễn Văn Thao, Trần Minh Hợi, 2017. Đa dạng thành phần loài thực vật bậc cao có mạch tại vùng Đông Nam, Vườn Quốc gia Bến En, tỉnh Thanh Hóa. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Hà Nội, 20/10/2017. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 929-935.
  68. Hoàng Danh Trung, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi, 2017. Đa dạng chi Hồng bì (Clausena) và chi Cơm rượu (Glycosmis) (Rutaceae) ở Nghệ An. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Hà Nội, 20/10/2017. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1011-1017.
  69. Hoàng Văn Chính, Đậu Bá Thìn, Ngô Xuân Lương, Trần Minh Hợi, Lê Thị Hương, 2017. Thành phần hóa học tinh dầu loài Xoài (Mangifera indica L.) ở Vườn Quốc gia Bến En, tỉnh Thanh Hóa. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Hà Nội, 20/10/2017. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1122-1127.
  70. Hoàng Văn Chính, Đậu Bá Thìn, Trần Minh Hợi, 2017. Thành phần loài cây có tinh dầu thuộc họ Cam (Rutaceae) ở Vườn Quốc gia Bến En, tỉnh Thanh Hóa. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Hà Nội, 20/10/2017. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1128-1133.
  71. Đỗ Ngọc Đài, Lê Thị Hương, Trần Đình Thắng, Trần Minh Hợi, 2017. Nghiên cứu về tinh dầu họ Na (Annonaceae Juss.) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Hà Nội, 20/10/2017. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1139-1144.
  72. Lê Duy Linh, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi, Đỗ Ngọc Đài, 2017. Thành phần hóa học tinh dầu loài Bời lời biến thiên (Litsea variabilis Hemsl.) ở Vườn Quốc gia Vũ Quang, Hà Tĩnh. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Hà Nội, 20/10/2017. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1317-1321.
  73. Hoàng Thị Nhung, Trần Minh Hợi, 2017. Thành phần hóa học tinh dầu của một số loài trong họ Cam (Rutaceae Juss.) ở Vườn Quốc gia Bến En, tỉnh Thanh Hóa. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Hà Nội, 20/10/2017. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1357-1363.
  74. Đoàn Văn Tác, Trần Minh Hợi, 2017. Đa dạng thành phần loài cây thuốc của đồng bào dân tộc Thái ở xã Xuân Thái và Bình Lương thuộc vùng đệm Vườn Quốc gia Bến En, tỉnh Thanh Hóa. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Hà Nội, 20/10/2017. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1428-1433.
  75. Phan Xuân Bình Minh, Phạm Hương Sơn, Trần Minh Hợi, 2017. Hiệu quả của môi trường lỏng trong vi nhân giống loài Kim tuyến trung bộ (Annoectochilus annamensis Aver.). Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Hà Nội, 20/10/2017. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1756-1761.
  76. Lê Duy Linh, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi, Đỗ Ngọc Đài (2017), Đa dạng họ Na (Annonaceae Juss.) ở Vườn Quốc gia Vũ Quang, Hà Tĩnh, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, 33(1S): 318-323.
  77. Lê Duy Linh, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi, Đỗ Ngọc Đài (2017), Thành phần hóa học tinh dầu loài Bời lời phiến lá thon (Litsea lancilimba Merr.) ở Vườn Quốc gia Vũ Quang, Hà Tĩnh, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, 33(1S): 324-328.
  78. Nguyễn Danh Hùng, Đậu Đình Cường, Trần Minh Hợi, Đỗ Ngọc Đài (2017), Đa dạng thực vật bậc cao có mạch ở xã Đồng Văn thuộc khu BTTN Pù Hoạt, Nghệ An, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, 33(1S): 257-262.
  79. Hoàng Danh Trung, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi, Đỗ Ngọc Đài (2017), Thành phần hóa học tinh dầu loài Cơm rượu lá mập (Glycosmis crassifolia) ở Nghệ An, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, 33(2S): 256-261.
  80. Hoang V. Chinh, Do N. Dai, Tran M. Hoi, Isiaka A. Ogunwande (2017), Volatile constituents of Atalantia roxburghiana Hook. f., Tetradium trichotorum Lour. and Macclurodendron oligophlebia (Merr.) Hartl. (Rutaceae) from Vietnam, Boletín Latinoamericano y del Caribe de Plantas Medicinales y Aromáticas, 16(5): 513-519 (SCIE).
  81. Đỗ Ngọc Đài, Lê Thị Hương, Trần Đình Thắng, Trần Minh Hợi (2017), Nghiên cứu tinh dầu họ Na (Annonaceae Juss.) ở Việt Nam, Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Hội nghị Khoa học Toàn quốc lần thứ 7, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 20/10/2017, 1139-1144.
  82. Phan Xuân Bình Minh, Bùi Thị Thanh Phương, Phạm Hương Sơn, Trần Minh Hợi, Nguyễn Thị Phương Lan, Vũ Thị Thảo (2018), Ảnh hưởng của chế độ chiếu sáng bằng đèn LED lên khả năng sinh trưởng và phát triển của chồi hai loài Kim tuyến (Anoectochilus annamensis Aver. và Anoectochilus roxburghii (Wall.) \Wall. ex Lindl.) nuôi cấy in-vitro. Tạp chí sinh học: 2018, 40(1): 32-38.
  83. Hoàng Văn Chính, Trần Minh Hợi, Đỗ Ngọc Đài (2019), Bổ sung loài Piper minutistigmum C. DC. cho hệ thực vật Việt Nam. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol. 35, No 1 (2019): 1-4.
  84. Tran M. Hoi, Do N. Dai, Chu T.T. Ha, Ha V. Anh and Isiaka A. Ogunwande (2019), Essential oil constituents from the leaves of Anoectochilus setaceus, Codonopsis javanica and Aristolochia kwangsiensis from Vietnam. Records of Natural Products, 13:3 (2019) 281-286.
  85. Lê Duy Linh, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi, Lê Thị Hương (2020), Đa dạng các loài thực vật có tinh dầu ở Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh, Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị Khoa học quốc gia lần thứ 4, DOI: 10.15625/vap.2020.00012.
  86. Pham H. Ban, Le D. Linh, Le T. Huong, Tran M. Hoi, Nguyen H. Hung, Do N. Dai, and Isiaka A. Ogunwande Mosquito (2020), Larvicidal Activity on Aedes albopictus and Constituents of Essential Oils from Manglietia dandyi (Gagnep.) Dandy. Rec. Nat. Prod. 14:3 (2020) 201-206.
  87. Ngọc Sâm Lý, Danh Hùng Nguyễn, Thị Hương Lê, Minh Hợi Trần,
    Ngọc Đài Đỗ, Bá Vương Trương, Stephen Maciejewski (2020), Loxostigma puhoatensis (Gesneriaceae), a new species from North Central Vietnam,
    PhytoKeys (2020), doi: 10.3897/phytokeys.@.49473, http://phytokeys.pensoft.net
  88. Nguyen Thanh Chung, Le Thi Huong, Nguyen Huy Hung, Tran Minh Hoi, Do Ngoc Dai, and William N. Setzer (2020), Chemical Composition of Actinodaphne pilosa Essential Oil From Vietnam, Mosquito Larvicidal Activity, and Antimicrobial Activity, Natural Product Communications, Volume 15(4): 1–6, DOI: 10.1177/1934578X20917792 journals.sagepub.com/home/npx.
  89. Trần Hậu Khanh, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi (2020), Đa dạng họ Sim (Myrtaceae Juss.) ở Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. Tạp chí khoa học, ĐH Vinh, Tập 49 - Số 2A/2020, tr. 30-37.
  90. Trần Hậu Khanh, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi (2020), Đa dạng họ Sim (Myrtaceae Juss. 1789) ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh. TC Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 387/2020, trang 120-124.
  91. Tran Hau Khanh, Pham Hong Ban, Tran Minh Hoi (2020), Constituents of essential oils from the leaf, fruit, and flower of Decaspermum parviflorum (Lam.) J. Scott, Arch Pharma Pract 2020;12(1): 88-91.
  92. Tran Minh Hoi, Le Thi Huong, Hoang Van Chinh, Dang Viet Hau, Prabodh Satyal, Thieu Anh Tai, Do Ngoc Dai, Nguyen Huy Hung, Vu Thi Hien, and William N Setzer (2020), Essential oil compositions of three invasive Conyza species collected in Vietnam and their larvicidal activities against Aedes aegypti, Aedes albopictus, and Culex quinquefasciatus. Molecules 2020, 25(19), 4576: doi 10.3390/molecules 25194576.

+ Sách chuyên khảo đã xuất bản:
      - "Nguồn tài nguyên thực vật có tinh dầu ở Việt Nam", Tập 1/2001. Tác giả: PGS.TS. Lã Đình Mỡi (Chủ biên), TS. Lưu Đàm Cư, TS. Trần Minh Hợi, TS. Nguyễn Thị Thuỷ, TS. Nguyễn Thị Phương Thảo, TS. Trần Huy Thái, TS. Ninh Khắc Bản. NXB. Nông nghiệp. Hà Nội, 2001. Tập 2/2002. Tác giả: GS.TS. Lã Đình Mỡi (Chủ biên), PGS.TS. Lưu Đàm Cư, TS. Trần Minh Hợi, TS. Trần Huy Thái, TS. Ninh Khắc Bản. NXB. Nông nghiệp. Hà Nội, 2002.
  • “Tài nguyên thực vật Việt Nam-Những cây chứa các hợp chất có hoạt tính sinh học“. Tập I/2005, 368 trang. Tác giả: GS. TS. Lã Đình Mỡi (chủ biên), TS. Trần Minh Hợi, TS. Dương Đức Huyến, TS. Trần Huy Thái, TS. Ninh Khắc Bản. NXB. Nông nghiệp. Hà Nội, 2005. Tập II/2009, 402 trang. Tác giả: Tác giả: GS.TS. Lã Đình Mỡi (chủ biên), GS.TS. Châu Văn Minh, PGS.TS. Lưu Đàm Cư, PGS.TS. Trần Minh Hợi, PGS.TS. Lê Mai Hương, TS. Ninh Khắc Bản, TS. Dương Đức Huyến, TS. Phan Văn Kiệm, TS. Lê Đồng Tấn, TS. Trần Huy Thái, TS. Nguyễn Duy Thuần, ThS. Nguyễn Thị Hiền, ThS. Nguyễn Quang Hưng, ThS. Ngô Quốc Luật. NXB. Khoa học tự nhiên và Công nghệ. Hà Nội, 2009.
  • Lâm sản ngoài gỗ Việt Nam, 2007, 1138 trang. Tác giả: PGS.TS. Triệu Văn Hùng (Chủ biên), PGS.TS. Trần Minh Hợi và nnk.Cơ quan xuất bản: Dự án Hỗ trợ Chuyên ngành Lâm sản ngoài gỗ tại Việt Nam.NXB. Bản đồ.
  • Đa dạng sinh học và bảo tồn nguồn gen sinh vật tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ; 200 trang. Tác giả: PGS. TS. Trần Minh Hợi, PGS.TS. Nguyễn Xuân Đăng (Chủ biên), PGS.TS. Vũ Xuân Phương, PGS.TSKH. Lê Xuân Huệ, TS. Đỗ Hữu Thư. NXB. Giáo dục. Hà Nội, 2008.
  •  Tài nguyên thực vật Việt Nam – Giáo trình giảng dạy dùng cho học viên Cao học và nghiên cứu sinh; 210 trang. Tác giả: Trần Minh Hơị (Chủ biên), Lã Đình Mỡi, Trần Huy Thái, Ninh Khắc Bản. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 2013.
+. Các chương trình, đề tài, dự án đã triển khai
Số TT Tên chương trình, đề tài Cấp quản lý Thời gian Chủ trì hoặc tham gia Tóm tắt ý nghĩa và
 những kết quả chính
Bắt đầu Nghiệm thu Chủ trì Tham gia  

1
Khảo sát, đánh giá ảnh hưởng của chất độc hoá học tới đa dạng sinh học vùng A Lưới và phụ cận Nhà nước
 
2000 2003   X Góp phần khẳng định ảnh hưởng của chất độc Dioxin đến Đa dạng sinh học vùng A Lưới và phụ cận. Nghiệm thu xuất sắc.

2
Nghiên cứu các cơ sở khoa học cho việc bảo tồn, phục hồi và phát triển một số loài cây thuốc quý hiếm (Coptis spp.) có giá trị kinh tế cao tại Sapa (Lào Cai) Cấp Bộ 1998 2000 X   Cung cấp cơ sở khoa học để bảo tồn thành công loài Hoàng liên chân gà, loài thực vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao tại Sa Pa. Nghiệm thu đạt khá.

3
Nghiên cứu cơ sở khoa học để bảo tồn phát triển và sử dụng lâu bền nguồn tài nguyên thực vật ngoài gỗ tại Mê Linh – Vĩnh Phúc Cấp Bộ 2000 2002 X   Cung cấp cơ sở khoa học bảo vệ và phát triển nguồn thực vật ngoài gỗ tại Trạm Mê Linh – Vĩnh Phúc. Nghiệm thu xuất sắc.

4
Điều tra nghiên cứu tổng hợp tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái Vườn Quốc gia Xuân Sơn – Phú Thọ Cấp Bộ 2003 2006 X   Đánh giá tổng hợp tài nguyên sinh vật, hệ sinh thái và đề xuất các giải pháp bảo vệ và phát triển chúng. Nghiệm thu xuất sắc.

5
Đa dạng sinh học và bảo tồn nguồn gen sinh vật tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn – Phú Thọ KHCB (ĐT trọng điểm) 2004 2005 X   Bảo tồn được một số loài động vật, thực vật có nguy cơ bị đe doạ tuyệt chủng tại VQG Xuân Sơn. Nghiệm thu xuất sắc.
6 Nghiên cứu, đánh giá một số nhóm tài nguyên thực vật ngoài gỗ (cây làm thuốc, cây có tinh dầu, song mây,…) tại vùng rừng Bắc Trung Bộ (Quảng Bình, Quảng Trị). Đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý, sử dụng và phát triển bền vững chúng
KHCB

2006

2007

X
  Đánh giá tổng hợp các nhóm tài nguyên thực vật và đề xuất một số giải pháp bảo vệ và phát triển chúng. Nghiệm thu xuất sắc.
7 Điều tra, đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt Lào ở Quảng Nam, Kon Tum và đề xuất các giải pháp cải tạo phục hồi Bộ Tài nguyên và Môi trường (Sự nghiệp bảo vệ môi trường)
2007
 
2009
 
X
 
8 Điều tra, đánh giá tiềm năng nguồn tài nguyên thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị. Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam

2008

2009

X
  Đánh giá tiềm năng nguồn tài nguyên thực vật: cây cho gỗ, cây làm thuốc, cây cho tinh dầu, cây cho sợi,…tại khu BTTN Bắc Hướng Hoá; đề xuất một số giải pháp bảo tồn và phát triển bền vững nguồn tài nguyên đó. Nghiệm thu xuất sắc.
9 Điều tra, đánh giá khả năng phát triển 3 loài thực vật Trôm, Sở và Lai cho dầu béo ở miền Bắc Việt Nam để tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp nhiên liệu sinh học. Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
2010 2011 X   Nghiệm thu xuất sắc
10 Nghiên cứu tính đa dạng và hoạt tính sinh học của một số loài  thuộc chi Mít (Artocarpus Forst. & Forst. f.), họ Dâu tằm (Moraceae) ở Việt Nam Quỹ phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia 2010 2013 X   Nghiệm thu đạt
11 Điều tra, đánh giá hiện trạng đa dạng thực vật bậc cao có mạch tại khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên-Văn Bàn (tỉnh Lào Cai) Đề tài cấp tỉnh Lào Cai 2010 2013 X   Nghiệm thu đạt khá
12 Đa dạng thành phần loài và hoạt tính sinh học của một số loài trong chi Kim tuyến (Anoectochilus Blume) ở Việt Nam Quỹ phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia 2014 2017 X   Bắt đầu thực hiện từ 4/2014
13   Quỹ phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia 2019 2022 X   Bắt đầu thực hiện từ 4/2020

 

                                                                                                                    
 
Văn bản

2183/QĐ-VHL

Quyết định ban hành Kế hoạch hành động của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam thực hiện Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày 09/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 24/11/2023 của B

lượt xem: 61 | lượt tải:13

Quyết định 66/QĐ-VHL

Quy chế về công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt phái, luân chuyển, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý các cấp thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

lượt xem: 528 | lượt tải:164

Quyết định 1662/2023/QĐ-VHL

Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

lượt xem: 376 | lượt tải:90

Quyết định 217/QĐ-VHL

Đề tên Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam trong các công bố khoa học, văn bằng sở hữu trí tuệ và các sản phẩm khoa học công nghệ khác hình thành từ nguồn ngân sách nhà nước

lượt xem: 357 | lượt tải:99

Quyết định 110/QĐ-VHL

Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2023 của Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

lượt xem: 341 | lượt tải:116

Quyết định 107/QĐ-VHL

Quy chế Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí

lượt xem: 332 | lượt tải:91

Quyết định 83/QĐ-VHL

Quy chế Xét tặng Kỷ niệm chương

lượt xem: 272 | lượt tải:131

Quyết định 84/QĐ-VHL

Quy chế Giải thưởng Trần Đại Nghĩa

lượt xem: 341 | lượt tải:124

Quyết định 85/QĐ-VHL

Quy chế Xét khen thưởng đối với cá nhân và tổ chức nước ngoài

lượt xem: 288 | lượt tải:112

Quyết định 88/QĐ-VHL

Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

lượt xem: 271 | lượt tải:113
Liên kết
  • Đang truy cập11
  • Máy chủ tìm kiếm4
  • Khách viếng thăm7
  • Hôm nay1,526
  • Tháng hiện tại36,031
  • Tổng lượt truy cập311,308
Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh
HỌC VIỆN KHCN
Viện Hàn lâm KHCNVN
VAST
Nhà xuất bản KHTNCN
Nhà xuất bản KHTN và CN
Tạp chí AJB
Tạp chí Sinh học
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây